櫛 trất [Chinese font] 櫛 →Tra cách viết của 櫛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
trất
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái lược
2. chải tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái lược. ◎Như: “phát trất” 髮櫛 lược chải tóc.
2. (Động) Gỡ, chải tóc, gỡ tóc. ◎Như: “trất phát” 櫛髮 chải đầu, “trất phong mộc vũ” 櫛風沐雨 dãi gió dầm mưa.
3. (Động) Trừ bỏ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Trất cấu ba dương, dân hoạch tô tỉnh” 櫛垢爬痒, 民獲蘇醒 (Thí đại lí bình sự vương quân mộ chí minh 試大理評事王君墓誌銘) Trừ dơ bẩn gãi chỗ ngứa, (làm cho) dân được tỉnh lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lược.
② Gỡ, chải tóc, gỡ tóc, trất phong mộc vũ 櫛風沐雨 dãi gió dầm mưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái lược: 髮櫛 Lược chải tóc;
② Chải đầu, chải tóc, gỡ tóc: 櫛髮 Chải tóc, chải đầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lược chải đầu.
Từ ghép
cân trất 巾櫛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典