櫓 lỗ [Chinese font] 櫓 →Tra cách viết của 櫓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
lỗ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái mộc lớn
2. cái mái chèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chòi canh ở trên thành. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vị Hoàng giang thượng Vị Hoàng doanh, Lâu lỗ sâm si tiếp thái thanh” 渭潢江上渭潢營, 樓櫓參差接太青 (Vị Hoàng doanh 渭潢營) Trên sông Vị Hoàng có doanh Vị Hoàng, Chòi canh lô nhô cao nối liền trời xanh.
2. (Danh) Mái chèo thuyền. ◇Từ Huyễn 徐鉉: “Đăng lô vọng thành viễn, Diêu lỗ quá giang trì” 登艫望城遠, 搖櫓過江遲 (Quá giang 過江) Lên đầu thuyền nhìn thành xa, Quẫy chèo qua sông muộn.
3. (Danh) Cái mộc, cái khiên lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mộc lớn.
② Cái mái chèo thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mái chèo;
② (văn) Cái mộc lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm mộc lớn, cái khiên lớn để che thân, ngăn chặn dáo mác trong lúc đánh nhau sáp lá cà — Cái mái chèo ở phía sau thuyền — Cái gác, cái lầu bằng gỗ, ngồi trên đó để có thể nhìn xa mà canh gác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典