櫂 trạc, trạo [Chinese font] 櫂 →Tra cách viết của 櫂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
trạc
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết” 桂櫂兮蘭枻, 斲冰兮積雪 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử 宋史: “Phát chiến trạo đông hạ” 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: “trạo long chu” 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo dài.
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Mái chèo;
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây vươn thẳng lên — Cái bát ( chén ).
trạo
phồn thể
Từ điển phổ thông
mái chèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết” 桂櫂兮蘭枻, 斲冰兮積雪 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử 宋史: “Phát chiến trạo đông hạ” 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: “trạo long chu” 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo dài.
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Mái chèo;
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mái thuyền để chèo thuyền. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Ca rằng Quế trạo hề lan tương « — Xem Trạc.
Từ ghép
bạt trạo 拔櫂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典