檮 đào [Chinese font] 檮 →Tra cách viết của 檮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
đào
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngu dốt, ngơ ngẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đào ngột” 檮杌: (1) Tên một giống ác thú. Sau dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác. (2) Tên một sách sử của nước Sở thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðào ngột 檮杌 tên một giống ác thú. Ngày xưa dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác.
② Ngu dốt, ngơ ngẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngớ ngẩn;
② Người ngu dốt, người đần độn;
③ Xem 杌.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây không có cành lá — Vẻ ngu dốt, không biết gì. Cũng gọi là Đào ngột 檮杌.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典