檜 cối [Chinese font] 檜 →Tra cách viết của 檜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cối
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây cối (một loài thông)
2. nước cối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cối”, cũng là một loài thông. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Điện cối hà niên trùy tác tân, Khước lai y bạng Nhạc Vương phần” 殿檜何年椎作薪, 卻來依傍岳王墳 (Tần Cối tượng 秦檜像) Cây cối bên điện vua bị chẻ làm củi năm nào, Sao đến nương tựa bên mộ Nhạc Vương.
2. (Danh) Cái quách, nắp đậy quan tài thời xưa.
3. (Danh) Tên một nước thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cối, cũng là một loài thông.
② Nước cối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cây cối (một loại thông);
② [Guì] Nước Cối. Xem 檜 [huì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cối (dùng trong tên người): 秦檜 Tần Cối (một gian thần thời Nam Tống). Xem 檜 [guì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc Cối. Thực ra phải đọc Quái.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典