Kanji Version 13
logo

  

  

lưu, lựu [Chinese font]   →Tra cách viết của 橊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
lưu
phồn thể

Từ điển phổ thông
cây lựu
Từ điển trích dẫn
1. § Dạng cổ của chữ “lựu” .
2. § Ghi chú: Nguyên đọc âm là “lưu”. Ta quen đọc là “lựu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử . Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu, như lưu quần quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hoả lửa lựu. Ta quen đọc là chữ lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu .

lựu
phồn thể

Từ điển phổ thông
cây lựu
Từ điển trích dẫn
1. § Dạng cổ của chữ “lựu” .
2. § Ghi chú: Nguyên đọc âm là “lưu”. Ta quen đọc là “lựu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử . Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu, như lưu quần quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hoả lửa lựu. Ta quen đọc là chữ lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lựu .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典