橊 lưu, lựu [Chinese font] 橊 →Tra cách viết của 橊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
lưu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây lựu
Từ điển trích dẫn
1. § Dạng cổ của chữ “lựu” 榴.
2. § Ghi chú: Nguyên đọc âm là “lưu”. Ta quen đọc là “lựu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử 橊子. Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu, như lưu quần 橊裙 quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hoả 橊火 lửa lựu. Ta quen đọc là chữ lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu 榴.
lựu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây lựu
Từ điển trích dẫn
1. § Dạng cổ của chữ “lựu” 榴.
2. § Ghi chú: Nguyên đọc âm là “lưu”. Ta quen đọc là “lựu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử 橊子. Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu, như lưu quần 橊裙 quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hoả 橊火 lửa lựu. Ta quen đọc là chữ lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu 榴.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lựu 榴.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典