樽 tôn [Chinese font] 樽 →Tra cách viết của 樽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tôn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén uống rượu. § Cũng như “tôn” 尊. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Huề ấu nhập thất, hữu tửu doanh tôn” 攜幼入室, 有酒盈樽 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Dắt trẻ vào nhà, có rượu đầy chén.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ tôn 尊 nghĩa là cái chén.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén uống rượu (thời xưa) (dùng như 尊, bộ 寸);
② Be, lọ, chai, bình: 酒樽 Be rượu; 一樽啤酒 Một chai bia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén để uống rượu — Dáng rừng cây um tùm.
Từ ghép
cầm tôn 琴樽 • tàn tôn 殘樽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典