樹 thụ →Tra cách viết của 樹 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ジュ
Ý nghĩa:
cây cao, trees
樹 thụ [Chinese font] 樹 →Tra cách viết của 樹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thọ
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây: 桃樹 Cây đào; 庭樹不知人去盡 Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự);
② Trồng: 百年之計莫如樹人 Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: 樹碑 Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.
thụ
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây. ◇Sầm Tham 岑參: “Đình thụ bất tri nhân khứ tận, Xuân lai hoàn phát cựu thì hoa” 庭樹不知人去盡, 春來還發舊時花 (San phòng xuân sự 山房春事) Cây sân chẳng biết người đi hết, Xuân tới hoa xưa vẫn nở đều.
2. (Danh) Bình phong che cửa. ◇Luận Ngữ 論語: “Bang quân thụ tắc môn” 邦君樹塞門 (Bát dật 八佾) Vua dựng bình phong che cửa.
3. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân” 十年樹木, 百年樹人 (chỉ cần) mười năm trồng nên cây, (phải cần tới) một trăm năm mới đào tạo nên người.
4. (Động) Dựng nên, kiến lập. ◎Như: “kiến thụ” 建樹 sáng lập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim Hán thất lăng trì, hải vũ điên phúc, thụ công lập nghiệp, chánh tại thử thì” 今漢室陵遲, 海宇顛覆, 樹功立業, 正在此時 (Đệ thập nhất hồi) Nay vận Hán đã suy tàn, đất nước rối loạn, dựng công lập nghiệp, chính ở lúc này.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây.
② Cái bình phong che cửa, như bang quân thụ tắc môn 邦君樹塞門 vua dựng bình phong che cửa.
③ Trồng trọt (trồng tỉa).
④ Thụ lập (dựng nên), như kiến thụ 建樹 sáng lập hết thảy các cái.
⑤ Tên số vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây: 桃樹 Cây đào; 庭樹不知人去盡 Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự);
② Trồng: 百年之計莫如樹人 Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: 樹碑 Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây. Cây cối. Td: Cổ thụ — Trồng cây — Dựng nên. Đặt ra — Cái chân giường.
Từ ghép
bồ đề thụ 菩提樹 • chi lan ngọc thụ 芝蘭玉樹 • đại thụ 大樹 • ngọc thụ 玉樹 • phật thụ 佛樹 • phong thụ 風樹 • thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân 十年樹木,百年樹人 • thụ bì 樹皮 • thụ diệp 樹葉 • thụ lâm 樹林 • thụ lập 樹立 • thụ ly 樹籬 • thụ nhân 樹人 • thụ oán 樹怨 • thụ trang 樹樁 • tì phù hám đại thụ 蚍蜉撼大樹 • tì phù hám thụ 蚍蜉撼樹
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典