Kanji Version 13
logo

  

  

樹 thụ  →Tra cách viết của 樹 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ジュ
Ý nghĩa:
cây cao, trees

thụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 樹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thọ
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây: Cây đào; Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự);
② Trồng: Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.

thụ
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây. ◇Sầm Tham : “Đình thụ bất tri nhân khứ tận, Xuân lai hoàn phát cựu thì hoa” , (San phòng xuân sự ) Cây sân chẳng biết người đi hết, Xuân tới hoa xưa vẫn nở đều.
2. (Danh) Bình phong che cửa. ◇Luận Ngữ : “Bang quân thụ tắc môn” (Bát dật ) Vua dựng bình phong che cửa.
3. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân” , (chỉ cần) mười năm trồng nên cây, (phải cần tới) một trăm năm mới đào tạo nên người.
4. (Động) Dựng nên, kiến lập. ◎Như: “kiến thụ” sáng lập. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kim Hán thất lăng trì, hải vũ điên phúc, thụ công lập nghiệp, chánh tại thử thì” , , , (Đệ thập nhất hồi) Nay vận Hán đã suy tàn, đất nước rối loạn, dựng công lập nghiệp, chính ở lúc này.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây.
② Cái bình phong che cửa, như bang quân thụ tắc môn vua dựng bình phong che cửa.
③ Trồng trọt (trồng tỉa).
④ Thụ lập (dựng nên), như kiến thụ sáng lập hết thảy các cái.
⑤ Tên số vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây: Cây đào; Cây sân chẳng biết người đi hết (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự);
② Trồng: Kế trăm năm không gì bằng trồng người (gây dựng nhân tài);
③ Dựng: Dựng bia;
④ (văn) Tấm bình phong che cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây. Cây cối. Td: Cổ thụ — Trồng cây — Dựng nên. Đặt ra — Cái chân giường.
Từ ghép
bồ đề thụ • chi lan ngọc thụ • đại thụ • ngọc thụ • phật thụ • phong thụ • thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân • thụ bì • thụ diệp • thụ lâm • thụ lập • thụ ly • thụ nhân • thụ oán • thụ trang • tì phù hám đại thụ • tì phù hám thụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典