樓 lâu [Chinese font] 樓 →Tra cách viết của 樓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
lâu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái lầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà lầu (hai tầng trở lên). ◎Như: “cao lâu đại hạ” 高樓大廈 nhà lầu cao lớn. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱皆忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
2. (Danh) Tầng (của nhà lầu). ◎Như: “địa hạ lâu” 地下樓 tầng dưới mặt đất, “đệ ngũ lâu” 第五樓 tầng thứ năm.
3. (Danh) Phòng làm việc trong nhà lầu. ◎Như: “luật sư lâu” 律師樓 phòng luật sư.
4. (Danh) Họ “Lâu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà lầu, phàm vật gì có từng trên đều gọi là lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà lầu, nhà gác: 一座樓 Một toà lầu; 教室樓 Lầu giảng dạy; 登斯樓也,則有心曠神怡,寵辱皆忘 Lúc ấy mà lên lầu này thì tấm lòng rộng mở tinh thần yên vui, quên hết niềm yêu nỗi nhục (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
② Gác, tầng: 一樓 Tầng một; 二樓 Tầng hai; 頂樓 Lầu thượng.
③ [Lóu] (Họ) Lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà nhiều tầng. Nhà lầu.
Từ ghép
ca lâu 歌樓 • cao lâu 高樓 • chung lâu 鐘樓 • giác lâu 角樓 • hồng lâu 紅樓 • lâu đài 樓臺 • lâu hạ 樓下 • lâu la 樓羅 • lâu lan 樓蘭 • lâu sương 樓廂 • lâu thê 樓梯 • nam lâu 南樓 • nghiêm lâu 嚴樓 • quỳnh lâu 瓊樓 • quỳnh lâu ngọc vũ 瓊樓玉宇 • sầm lâu 岑樓 • sùng lâu 崇樓 • tằng lâu 層樓 • thành lâu 城樓 • thanh lâu 青樓 • vân lâu 雲樓 • 平地起 vạn trượng cao lâu bình địa khởi 萬丈高樓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典