槭 sắc, túc [Chinese font] 槭 →Tra cách viết của 槭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
sắc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “túc”, giống cây “phong” 楓, thân cao, lá đỏ rất đẹp, trồng làm cây cảnh, gỗ dùng để chế tạo khí cụ.
2. Một âm là “sắc”. (Tính) Rớt rụng, tàn tạ (cây cỏ).
3. (Trạng thanh) “Sắc sắc” 槭槭 tiếng gió thổi. ◇Vương Vạn Chung 王萬鍾: “Thu phong sắc sắc đạm lâm huy” 秋風槭槭澹林暉 (Giang thôn phong vũ đồ 江村風雨圖) Gió thu xào xạc, trong rừng ánh mặt trời nhạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây túc.
② Một âm là sắc. Lá cây rụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây túc: 槭樹 Cây túc; 槭木 Gỗ túc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tơi tả héo rụng của cây cối. Cũng đọc Sách.
túc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây túc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “túc”, giống cây “phong” 楓, thân cao, lá đỏ rất đẹp, trồng làm cây cảnh, gỗ dùng để chế tạo khí cụ.
2. Một âm là “sắc”. (Tính) Rớt rụng, tàn tạ (cây cỏ).
3. (Trạng thanh) “Sắc sắc” 槭槭 tiếng gió thổi. ◇Vương Vạn Chung 王萬鍾: “Thu phong sắc sắc đạm lâm huy” 秋風槭槭澹林暉 (Giang thôn phong vũ đồ 江村風雨圖) Gió thu xào xạc, trong rừng ánh mặt trời nhạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây túc.
② Một âm là sắc. Lá cây rụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây túc: 槭樹 Cây túc; 槭木 Gỗ túc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典