槃 bàn [Chinese font] 槃 →Tra cách viết của 槃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
bàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái mâm gỗ
2. vui vầy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái mâm gỗ ngày xưa để đựng nước.
2. (Danh) Cái mâm. Cũng như “bàn” 盤. ◇Lục Du 陸游: “Thủ tuế toàn gia dạ bất miên, Bôi bàn lang tạ hướng đăng tiền” 守歲全家夜不眠, 杯槃狼籍向燈前 (Trừ dạ 除夜) Canh giao thừa cả nhà đêm không ngủ, Chén mâm bừa bãi hướng trước đèn.
3. (Danh) Nhạc khí thời xưa giống như cái mâm. ◇Thi Kinh 詩經: “Khảo bàn tại giản, Thạc nhân chi khoan” 考槃在澗, 碩人之寬 (Vệ phong 衛風, Khảo bàn 考槃) Đánh đàn bên khe, Người đức lớn ung dung, thư thái.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mâm gỗ.
② Vui vầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái mâm gỗ;
② Lớn;
③ Vui vầy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết cổ của chữ Bàn 盤.
Từ ghép
niết bàn 涅槃
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典