榻 tháp [Chinese font] 榻 →Tra cách viết của 榻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tháp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái giường hẹp mà dài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giường thấp, hẹp và dài. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vân quy thiền tháp lãnh” 雲歸禪榻冷 (Du sơn tự 遊山寺) Mây về giường thiền lạnh. ◇Vương An Thạch 王安石: “Vị hiềm quy xá nhi đồng quát, Cố tựu tăng phòng tá tháp miên” 為嫌歸舍兒童聒, 故就僧房借榻眠 (Họa Huệ Tư Tuế 和惠思歲) Vì ngại về nhà con nít làm ồn ào, Nên đến phòng sư mượn giường ngủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giường hẹp mà dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái giường hẹp và dài, cái chõng: 竹榻 Chõng tre; 同榻 (Nằm) cùng giường, cùng chõng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gỗ cứng — Cái sà nhà — Cái giường nhỏ.
Từ ghép
hạ tháp 下榻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典