榴 lưu, lựu →Tra cách viết của 榴 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
lưu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây lựu
Từ điển Trần Văn Chánh
Thạch lựu.
lựu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây lựu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây lựu, tức là cây “thạch lựu” 石榴 (lat. Punica granatum). § Xưa viết là 橊. Lưu Quỳ 劉逵 chú dẫn ◇Tiết Oánh 薛瑩: “Lựu, lựu tử thụ dã. Xuất san trung, thật diệc như lê, hạch kiên, vị toan mĩ, Giao Chỉ hiến chi” 榴, 榴子樹也. 出山中, 實亦如梨, 核堅, 味酸美, 交趾獻之 (Kinh Dương dĩ nam dị vật chí 荊揚已南異物志).
Từ điển Trần Văn Chánh
Thạch lựu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một giống cây, nở hoa đỏ vào mùa hè, quả có nhiều hạt nhỏ, vị vừa chua vừa ngọt. Bích câu kì ngộ có câu: » Đua chen thu cúc xuân đào, lựu phun lửa hạ mai chèo gió đông «.
Từ ghép 2
lựu hoả 榴火 • thạch lựu 石榴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典