楼 lâu →Tra cách viết của 楼 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ロウ
Ý nghĩa:
lầu, watchtower
楼 lâu →Tra cách viết của 楼 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
lâu
giản thể
Từ điển phổ thông
cái lầu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 樓.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà lầu, nhà gác: 一座樓 Một toà lầu; 教室樓 Lầu giảng dạy; 登斯樓也,則有心曠神怡,寵辱皆忘 Lúc ấy mà lên lầu này thì tấm lòng rộng mở tinh thần yên vui, quên hết niềm yêu nỗi nhục (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
② Gác, tầng: 一樓 Tầng một; 二樓 Tầng hai; 頂樓 Lầu thượng.
③ [Lóu] (Họ) Lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 樓
Từ ghép 4
lâu hạ 楼下 • lâu sương 楼厢 • lâu thê 楼梯 • thành lâu 城楼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典