楔 tiết [Chinese font] 楔 →Tra cách viết của 楔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
kiết
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên của cây Anh đào — Một âm khác là Tiết.
tiết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái bạo cửa, cái ngạch cửa
2. chống đỡ
3. cái nêm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột dựng ở hai bên cửa. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ôi niết điếm tiết, các đắc kì nghi” 椳闑扂楔, 各得其宜 (Tiến học giải 進學解).
2. (Danh) Cái chêm (khối gỗ trên dày và bằng, dưới nhọn để chêm cho kín chặt). ◎Như: “mộc tiết” 木楔 cái chêm gỗ.
3. (Danh) Chỉ vật hình như cây gỗ chêm.
4. (Danh) Tức là cây “anh đào” 櫻桃.
5. (Động) Đóng xuống, nện.
6. (Động) Chêm, chèn.
7. (Động) Ném, bắn ra. ◇Hồ San 胡山: “Ngai bất liễu thập phân chung, địch nhân hựu cai tiết pháo lạp” 呆不了十分鐘, 敵人又該楔炮啦 (Anh hùng đích trận địa 英雄的陣地).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bạo cửa, cái ngạch cửa.
② Lấy vật này kéo vật kia ra gọi là tiết, như các tiểu thuyết mở đầu thường nói là tiết tử 楔子 là do nghĩa đó.
③ Chống đỡ.
④ Cái nêm, một cái đồ giúp thêm sức mạnh trong môn trọng học, trên bằng phẳng mà dầy, dưới dẹt mà nhọn, để cho dễ phá vỡ đuợc mọi vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gỗ chêm, cái nêm;
② (văn) Ngạch cửa;
③ (văn) Chống đỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miếng gỗ chêm vào cho chắc, cho bít khe hở — Cột gỗ ở hai bên cổng.
Từ ghép
tiết tử 楔子
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典