椹 châm, thầm [Chinese font] 椹 →Tra cách viết của 椹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
châm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “châm” 砧.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Quả dâu.
3. (Danh) Một loài vi khuẩn sinh ra ở trên cây. ◇Dữu Tín 庾信: “Thấp dương sanh tế thẩm, Lạn thảo biến sơ huỳnh” 濕楊生細椹, 爛草變初螢 (Đối vũ 對雨) Cây dương ẩm ướt sinh ra vi khuẩn, Cỏ mục hóa thành đom đóm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái búa bổ củi.
② Một âm là thầm. Quả dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái thớt dùng để chém đầu (một hình cụ thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đồ bằng gỗ để kê mà chặt. Công dụng tương tự như cái thớt — Một âm khác là Thậm.
thầm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái búa bổ củi
2. quả dâu
Từ điển Thiều Chửu
① Cái búa bổ củi.
② Một âm là thầm. Quả dâu.
thẩm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “châm” 砧.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Quả dâu.
3. (Danh) Một loài vi khuẩn sinh ra ở trên cây. ◇Dữu Tín 庾信: “Thấp dương sanh tế thẩm, Lạn thảo biến sơ huỳnh” 濕楊生細椹, 爛草變初螢 (Đối vũ 對雨) Cây dương ẩm ướt sinh ra vi khuẩn, Cỏ mục hóa thành đom đóm.
thậm
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quả dâu. Như 葚 (bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quả cây dâu — Loại nấm mọc trên cây lớn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典