椶 tông [Chinese font] 椶 →Tra cách viết của 椶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tông
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây cọ, cây gồi
2. xơ cọ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “tông” 棕.
Từ điển Thiều Chửu
① Tông lư 椶櫚 cây móc, cây cọ, lá dùng may áo tơi, tua dùng làm sợi khâu áo tơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây cọ, cây gồi;
② Xơ cọ: 椶繩 Dây cọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cây lá nhỏ, mọc thành bụi, đẹp mắt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典