検 kiểm →Tra cách viết của 検 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ケン
Ý nghĩa:
kiểm tra, examine
検 kiểm →Tra cách viết của 検 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木 (き・きへん) (4 nét) - Cách đọc: 【小】 ケン、【△】 あらた(める)、【△】 しら(べる)
Ý nghĩa:
しらべる。あらためる。良し悪しを調べる。とり調べる。
文章などを封じて印をおす。封印。
取り締まる。引き締める。締めくくる。
[Hint] 【補足】
「檢」の新字体です。
【地名読み】
宇検(うけん) 検福(けんぶく) 田検(たけん) 芦検(あしけん) 上検地(かみけんじ) 『検を含む地名(地名辞典)』[Phrase] 【四字熟語】
一夜検校(いちやけんぎょう)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典