椅 ỷ, kỉ →Tra cách viết của 椅 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: イ
Ý nghĩa:
ghế, chair
椅 y, ỷ [Chinese font] 椅 →Tra cách viết của 椅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
kỷ
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái ghế tựa
y
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. § Còn có tên là “sơn đồng tử” 山桐子.
2. Một âm là “ỷ”. (Danh) Ghế dựa. ◎Như: “trác ỷ” 桌椅 bàn ghế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt chân chữ ngũ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây y.
② Một âm là ỷ. Cái ghế dựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng. Gỗ dùng vào việc được — Một âm khác là Ỷ. Xem Ỷ.
ỷ
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái ghế tựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. § Còn có tên là “sơn đồng tử” 山桐子.
2. Một âm là “ỷ”. (Danh) Ghế dựa. ◎Như: “trác ỷ” 桌椅 bàn ghế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt chân chữ ngũ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây y.
② Một âm là ỷ. Cái ghế dựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghế dựa: 藤椅 Ghế mây;
② Cây ỷ (Idesia policarpa). Cg. 山桐子.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ghế có chỗ dựa lưng — Ta còn hiểu là cái ngai thờ.
Từ ghép
ỷ ni 椅柅 • ỷ tử 椅子
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典