棺 quan →Tra cách viết của 棺 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: カン
Ý nghĩa:
quan tài, coffin
棺 quan, quán [Chinese font] 棺 →Tra cách viết của 棺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
quan
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo quan (cho người chết)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quan tài, áo quan, hòm. ◎Như: “nhập quan” 入棺 bỏ xác người chết vào hòm, “cái quan luận định” 蓋棺論定 đậy nắp hòm mới khen chê hay dở. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” 鯉也死, 有棺而無椁 (Tiên tiến 先進) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Săng, áo quan, quan tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòm đựng xác người chết để đem chôn.
Từ ghép
bất kiến quan tài bất lạc lệ 不見棺材不落淚 • bất kiến quan tài bất lạc lệ 不见棺材不落泪 • cái quan luận định 蓋棺論定 • ngoã quan 瓦棺 • nhập quan 入棺 • quan quách 棺槨 • quan tài 棺材
quán
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quan tài, áo quan, hòm. ◎Như: “nhập quan” 入棺 bỏ xác người chết vào hòm, “cái quan luận định” 蓋棺論定 đậy nắp hòm mới khen chê hay dở. ◇Luận Ngữ 論語: “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” 鯉也死, 有棺而無椁 (Tiên tiến 先進) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
2. Một âm là “quán”. (Động) Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo quan.
② Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Liệm vào áo quan.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典