棹 trác, trạo [Chinese font] 棹 →Tra cách viết của 棹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
trác
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. § Cũng như “trạo” 櫂. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhật tà ỷ trạo thương mang lập” 日斜倚棹滄茫立 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Mặt trời xế bóng, tựa mái chèo đứng giữa mênh mông.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. § Cũng như “trạo” 櫂. ◎Như: “quy trạo” 歸棹 quay thuyền về. ◇Trương Hiệp 張協: “Túng trạo tùy phong” 縱棹隨風 (Thất mệnh 七命) Buông thuyền theo gió.
3. (Động) Chèo thuyền. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hoặc mệnh cân xa, hoặc trạo cô chu” 或命巾車, 或棹孤舟 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hoặc đi chiếc xe giăng màn, hoặc chèo con thuyền lẻ loi.
4. Một âm là “trác”. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Cũng như “trác” 桌.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo, như quy trạo 歸棹 quay thuyền về.
② Một âm là trác. Cái đẳng. Cũng như chữ trác 桌.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bàn. Như chữ Trác 桌.
trạo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mái chèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. § Cũng như “trạo” 櫂. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhật tà ỷ trạo thương mang lập” 日斜倚棹滄茫立 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Mặt trời xế bóng, tựa mái chèo đứng giữa mênh mông.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. § Cũng như “trạo” 櫂. ◎Như: “quy trạo” 歸棹 quay thuyền về. ◇Trương Hiệp 張協: “Túng trạo tùy phong” 縱棹隨風 (Thất mệnh 七命) Buông thuyền theo gió.
3. (Động) Chèo thuyền. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hoặc mệnh cân xa, hoặc trạo cô chu” 或命巾車, 或棹孤舟 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hoặc đi chiếc xe giăng màn, hoặc chèo con thuyền lẻ loi.
4. Một âm là “trác”. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Cũng như “trác” 桌.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo, như quy trạo 歸棹 quay thuyền về.
② Một âm là trác. Cái đẳng. Cũng như chữ trác 桌.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trạo 櫂 — Xem Trác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典