Kanji Version 13
logo

  

  

棚 bằng  →Tra cách viết của 棚 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: たな
Ý nghĩa:
giá để đồ, shelf

bằng [Chinese font]   →Tra cách viết của 棚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
bành
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc là Bằng. Xem Bằng.

bằng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gác, nhà rạp
2. đơn vị quân gồm 14 lính
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lầu, gác, nhà rạp. ◇Tùy Thư : “Cao bằng khóa lộ, quảng mạc lăng vân” , (Liễu Úc truyện ) Gác cao vắt ngang đường, màn rộng vượt quá mây.
2. (Danh) Giá, giàn. ◎Như: “lương bằng” giàn hóng mát, “thảo bằng” giàn cỏ, “thư bằng” giá sách. ◇Ngư Dương Lão Nhân : “Cô vọng ngôn chi cô thính chi, Đậu bằng qua giá vũ như ti” , (Đề Liêu Trai Chí Dị ) Cứ nói tràn cứ nghe tràn, Trên giàn đậu giá dưa, mưa (đan sợi nhỏ) như tơ.
3. (Danh) Bằng đảng, bang phái.
4. (Danh) Lượng từ: phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một “bằng” .
5. (Động) Dựng, gác. ◇Tiêu Quân : “Giá bằng tử bằng đắc hợp hồ quy cách ma?” ? (, Đệ bát chương).
Từ điển Thiều Chửu
① Gác, nhà rạp.
② Phép quân ngày xưa cứ 14 người gọi là một bằng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trần, lán, giàn: Trần nhà; Giàn bí; Giàn hát;
② Lều, chuồng: Lều chiếu; Lều tranh; Chuồng bò; Dựng một cái lều;
③ (cũ) Bằng (đơn vị quân đội thời xưa, gồm 14 người).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm ván gỗ được gác lên — Gác lên để che cho bên dưới — Cái nhà mát, chỉ có mái, xung quanh không có tường — Tên một đơn vị quân đội trong tổ chức quân đội cuối đời Thanh, một Bằng gồm 14 người, tương đương với một tiểu đội ngày nay.
Từ ghép
mã bằng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典