棒 bổng →Tra cách viết của 棒 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ボウ
Ý nghĩa:
gậy, thanh dài, rod
棒 bổng [Chinese font] 棒 →Tra cách viết của 棒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
bổng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái gậy ngắn, côn
2. cừ, giỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, đòn, que... ◎Như: “mộc bổng” 木棒 gậy gỗ. ◇Tây du kí 西遊記: “Như ý kim cô bổng” 如意金箍棒 (Đệ tam hồi) Gậy như ý đai vàng.
2. (Danh) Gậy đánh cầu (tiếng Anh "bat", dùng trong các môn thể thao như base-ball, cricket...). Cũng chỉ người đánh cầu.
3. (Danh) Bắp ngô. ◎Như: “ngọc mễ bổng tử” 玉米棒子.
4. (Danh) Người tiếp tục hoặc thay thế (trách nhiệm, công việc, ...). ◎Như: “tiếp bổng nhân” 接棒人.
5. (Danh) Tông giáo ở Tây Tạng thời kì đầu tục gọi là “bổng” (dịch âm "Bon"). Tựa như “vu” 巫, “đạo” 道, v.v.
6. (Danh) Lượng từ: đoạn, chặng, đợt. ◎Như: “tại tiếp lực tái trung, ngã bào đệ nhất bổng” 在接力賽中, 我跑第一棒.
7. (Động) Đánh bằng gậy. ◎Như: “bổng sát” 棒殺.
8. (Tính) Tài, giỏi, cừ. ◎Như: “tha đích thư pháp tả đắc chân bổng” 他的書法寫得真棒 thư pháp ông ấy viết thật là tài tình.
9. (Tính) Cứng, dắn, dai. ◎Như: “bổng ngạnh” 棒硬.
10. (Tính) Mạnh khỏe, kiện tráng. ◎Như: “bổng thật” 棒實.
11. (Tính) Đúng, hợp.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gậy.
② Ðánh gậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gậy: 木棒 Gậy gỗ; 棍棒 Gậy gộc;
② (văn) Đánh gậy;
③ (khn) Khỏe, tài, giỏi, hay, tốt, đẹp, cừ: 這小伙子身體眞棒 Cậu thanh niên này khỏe thật; 畫得棒 Vẽ rất tài; 字寫得棒 Chữ viết đẹp; 唱得眞棒 Hát rất hay; 他足球踢得眞棒 Anh ta đá bóng rất cừ;
④ (đph) Cứng, rắn, dai: 棒硬 Cứng nhắc, rắn đanh; 肉沒煮爛,還棒着哪! Thịt nấu chưa nhừ, còn dai quá!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gậy.
Từ ghép
bổng cầu 棒球 • bổng chuỳ 棒槌 • bổng đường 棒糖 • bổng lưu 棒硫 • côn bổng 棍棒 • quan bổng 官棒 • quyền bổng 拳棒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典