Kanji Version 13
logo

  

  

棒 bổng  →Tra cách viết của 棒 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ボウ
Ý nghĩa:
gậy, thanh dài, rod

bổng [Chinese font]   →Tra cách viết của 棒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
bổng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái gậy ngắn, côn
2. cừ, giỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, đòn, que... ◎Như: “mộc bổng” gậy gỗ. ◇Tây du kí 西: “Như ý kim cô bổng” (Đệ tam hồi) Gậy như ý đai vàng.
2. (Danh) Gậy đánh cầu (tiếng Anh "bat", dùng trong các môn thể thao như base-ball, cricket...). Cũng chỉ người đánh cầu.
3. (Danh) Bắp ngô. ◎Như: “ngọc mễ bổng tử” .
4. (Danh) Người tiếp tục hoặc thay thế (trách nhiệm, công việc, ...). ◎Như: “tiếp bổng nhân” .
5. (Danh) Tông giáo ở Tây Tạng thời kì đầu tục gọi là “bổng” (dịch âm "Bon"). Tựa như “vu” , “đạo” , v.v.
6. (Danh) Lượng từ: đoạn, chặng, đợt. ◎Như: “tại tiếp lực tái trung, ngã bào đệ nhất bổng” , .
7. (Động) Đánh bằng gậy. ◎Như: “bổng sát” .
8. (Tính) Tài, giỏi, cừ. ◎Như: “tha đích thư pháp tả đắc chân bổng” thư pháp ông ấy viết thật là tài tình.
9. (Tính) Cứng, dắn, dai. ◎Như: “bổng ngạnh” .
10. (Tính) Mạnh khỏe, kiện tráng. ◎Như: “bổng thật” .
11. (Tính) Đúng, hợp.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gậy.
② Ðánh gậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gậy: Gậy gỗ; Gậy gộc;
② (văn) Đánh gậy;
③ (khn) Khỏe, tài, giỏi, hay, tốt, đẹp, cừ: Cậu thanh niên này khỏe thật; Vẽ rất tài; Chữ viết đẹp; Hát rất hay; Anh ta đá bóng rất cừ;
④ (đph) Cứng, rắn, dai: Cứng nhắc, rắn đanh; ! Thịt nấu chưa nhừ, còn dai quá!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gậy.
Từ ghép
bổng cầu • bổng chuỳ • bổng đường • bổng lưu • côn bổng • quan bổng • quyền bổng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典