棋 kỳ →Tra cách viết của 棋 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
môn cờ, chess piece
棋 kí, kỳ [Chinese font] 棋 →Tra cách viết của 棋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
ky
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rễ cây — Gốc rễ sự việc — Một âm là Kì.
kì
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua. ◎Như: “tượng kì” 象棋 cờ tướng.
2. Một âm là “kí”. (Danh) Cỗi rễ, căn để, căn cơ. § Thông “cơ” 基.
Từ ghép
cầm kì thi hoạ 琴棋詩畫 • cầm kì thư hoạ 琴棋書畫 • kì cục 棋局 • vi kì 圍棋
kí
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua. ◎Như: “tượng kì” 象棋 cờ tướng.
2. Một âm là “kí”. (Danh) Cỗi rễ, căn để, căn cơ. § Thông “cơ” 基.
ký
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau, như thể đánh trận, ngày xưa gọi là tượng hí 象戲.
② Một âm là kí. Cỗi rễ.
kỳ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cờ (chơi)
Từ điển Thiều Chửu
① Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau, như thể đánh trận, ngày xưa gọi là tượng hí 象戲.
② Một âm là kí. Cỗi rễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cờ, con cờ: 下棋 Đánh cờ; 圍棋 Cờ vây; 棋的着數 Nước cờ (Cv. 招數); 連贏三盤棋 Thắng liền ba ván cờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn cờ — Con cờ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典