Kanji Version 13
logo

  

  

miên [Chinese font]   →Tra cách viết của 棉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
miên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây bông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây bông, cây gạo hoặc cây gạo rừng. ◎Như: thứ mọc như cỏ gọi là “thảo miên” quả to như quả đào, chín thì nứt sợi bông ra, người ta dùng guồng kéo ra, xe làm sợi để dệt vải, thứ như thân cây gọi là “mộc miên” (lat. Bombax ceiba) cao bảy tám trượng, mùa xuân nở hoa kết quả, trong quả có bông, dùng làm chăn đệm được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây bông, thứ mọc như cỏ gọi là thảo miên quả to như quả đào, chín thì nứt sợi bông ra, người ta dùng guồng kéo ra, xe làm sợi để dệt vải, thứ như thân cây gọi là mộc miên cao bảy tám trượng, mùa xuân nở hoa kết quả, trong quả có bông, dùng làm chăn đệm được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây bông;
② Bông. 【】miên bố [miánbù] Bông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bông ( quả chín thì nứt ra, hột được bao bằng một lớp xơ, kéo ra thành sợi bông để dệt thành vải ).
Từ ghép
miên áo • miên áo • miên bị • miên bố • miên hoa • mộc miên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典