梱 khốn, khổn, ngôn [Chinese font] 梱 →Tra cách viết của 梱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
khốn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chốt cửa, ngưỡng cửa, môn hạm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chốt cửa, tức là cái cựa gà khi khép hai cánh rồi kéo lại cho cánh cửa chặt lại.
② Một âm là khốn. Ðều, xắp cho bằng đều.
③ Lại một âm là ngôn. Tên cây.
khổn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chốt cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chốt cửa, ngưỡng cửa, môn hạm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chốt cửa, tức là cái cựa gà khi khép hai cánh rồi kéo lại cho cánh cửa chặt lại.
② Một âm là khốn. Ðều, xắp cho bằng đều.
③ Lại một âm là ngôn. Tên cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngưỡng cửa;
② Sắp cho bằng đều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chốt cài cửa. Cái then cửa.
Từ ghép
bệ khổn 梐梱
ngôn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chốt cửa, ngưỡng cửa, môn hạm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chốt cửa, tức là cái cựa gà khi khép hai cánh rồi kéo lại cho cánh cửa chặt lại.
② Một âm là khốn. Ðều, xắp cho bằng đều.
③ Lại một âm là ngôn. Tên cây.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典