械 giới →Tra cách viết của 械 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: カイ
Ý nghĩa:
cơ giới, máy móc, contraption
械 giới [Chinese font] 械 →Tra cách viết của 械 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
giới
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồ khí giới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Binh khí, vũ khí. ◎Như: “binh giới” 兵械 đồ binh.
2. (Danh) Gông, cùm.
3. (Danh) Thuật khéo, xảo trá. ◎Như: “ki giới bách xuất” 機械白出 dối trá trăm điều.
4. (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: “khí giới” 器械 khí cụ, “cơ giới” 機械 máy móc. ◇Trang Tử 莊子: “Hữu giới ư thử, nhất nhật tẩm bách huề, dụng lực thậm quả, nhi kiến công đa, phu tử bất dục hồ?” 有械於此, 一日浸百畦, 用力甚寡, 而見功多, 夫子不欲乎 (Thiên địa 天地) Có cái máy ở đó, mỗi ngày tưới hàng trăm thửa ruộng, dùng sức rất ít, mà thấy công nhiều, cụ không muốn thế sao?
5. (Động) Bó buộc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ khí giới, như binh giới 兵械 đồ binh.
② Cái cùm chân tay.
③ Thuật khéo, người hay dối dá gọi là ki giới bách xuất 機械白出 dối trá trăm điều.
④ Bó buộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cơ giới, khí cụ: 機械 Máy móc, cơ giới;
② Khí giới: 繳械 Tước khí giới;
③ (cũ) Gông xiềng, cái cùm (chân tay);
④ Xảo trá, dối trá: 機械百出 Dối trá trăm chiều;
⑤ (văn) Bó buộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cùm bằng gỗ để cùm tay chân tội nhân thời cổ — Đồ dùng — Vật dịng bằng máy móc — Binh khí. Chẳng hạn Giới đấu ( dùng võ khí mà đánh nhau ).
Từ ghép
cơ giới 机械 • cơ giới 機械 • khí giới 器械 • quân giới 軍械
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典