梗 ngạnh →Tra cách viết của 梗 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
nghẽn, cành cứng, close up
梗 ngạnh [Chinese font] 梗 →Tra cách viết của 梗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: kết cánh 桔梗)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Cát cánh 桔梗. Vần Cát — Một âm là Ngạnh.
Từ ghép
cát cánh 桔梗 • kết cánh 桔梗
cạnh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đáng lẽ đọc Cạnh. Ta quen đọc Ngạnh. Xem vần Ngạnh. Một âm khác là Cánh. Xem Cát cánh ở vần Cát.
ngạnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cành cây
2. cánh bèo
3. ngang ngạnh
4. ngay thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cỏ có gai.
2. (Danh) Cành cây, cọng, cuống. ◎Như: “hoa ngạnh” 花梗 cuống hoa, “thái ngạnh” 菜梗 cọng rau, “bình ngạnh” 萍梗 cánh bèo (nghĩa bóng: chỉ người bị trôi giạt).
3. (Danh) Bệnh tật, đau đớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chí kim vi ngạnh” 至今爲梗 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Đến nay chịu đau bệnh.
4. (Động) Cây cỏ đâm vào người.
5. (Động) Cản trở, làm nghẽn. ◎Như: “ngạnh tắc” 梗塞 tắc nghẽn (đường sá), “tác ngạnh” 作梗 ngăn trở. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Âm hao toại ngạnh” 音耗遂梗 (Trần Vân Thê 陳雲棲) Tin tức bị ngăn trở.
6. (Động) Nghển, vươn. ◎Như: “ngạnh trước bột tử” 梗著脖子 nghển cổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư thính liễu, bả đầu nhất ngạnh” 鳳姐聽了, 把頭一梗 (Đệ nhị thập tam hồi) Phượng Thư nghe thế, ngẩng đầu lên.
7. (Tính) Ngang ngạnh, bướng. ◎Như: “ngoan ngạnh” 頑梗 bướng bỉnh.
8. (Tính) Ngay thẳng. ◎Như: “ngạnh trực” 梗直 ngay thẳng, “phong cốt ngạnh chánh” 風骨梗正 cốt cách ngay thẳng.
9. (Tính) Sơ lược, đại khái. ◎Như: “ngạnh khái” 梗概 sơ lược.
Từ điển Thiều Chửu
① Cành cây.
② Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh 萍梗.
② Cây cỏ đâm vào người gọi là ngạnh, đường sá mắc nghẽn gọi là ngạnh tắc 梗塞, làm ngăn trở sự gì gọi là tác ngạnh 作梗, v.v.
③ Ngang ngạnh.
④ Nhạnh khải, nói lược qua sự gì gọi là ngạnh.
⑤ Ngay thẳng.
⑥ Bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cành, cuống: 荷梗 Cuống sen; 花梗 Cành hoa;
② (văn) Cánh bèo: 萍梗 Người trôi giạt như cánh bèo;
③ Vươn, nghển: 梗着脖子 Nghển cổ;
④ Cản trở, trở ngại: 從中作梗 Trở ngại từ bên trong;
⑤ (Cây cỏ) đâm vào người;
⑥ Ngang ngạnh;
⑦ (văn) Ngay thẳng;
⑧ (văn) Bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây — Cái gai của cây — Ngay thẳng — Mạnh mẽ, cứng cỏi — Ngăn trở, làm bế tắc — Đáng lẽ đọc Cạnh.
Từ ghép
hãn ngạnh 悍梗 • kết ngạnh 桔梗 • ngạnh trở 梗阻 • ngạnh trực 梗直
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典