桶 dũng [Chinese font] 桶 →Tra cách viết của 桶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
dõng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thùng
dũng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thùng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái thùng gỗ hình tròn. ◎Như: “thủy dũng” 水桶 thùng nước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” 開了桶蓋, 只顧舀冷酒喫 (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.
2. (Danh) Lượng từ: thùng. ◎Như: “lưỡng dũng khí du” 兩桶汽油 hai thùng dầu xăng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thùng gỗ vuông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thùng: 水桶 Thùng nước; 汽油桶 Thùng xăng;
② Thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thùng hình tròn, làm bằng gỗ để gánh nước. Chẳng hạn Thuỷ dũng ( thùng nước, thùng gánh nước ).
Từ ghép
dũng quần 桶裙 • mã dũng 馬桶 • tiện dũng 便桶
thũng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hộc để đong gạo thóc thời xưa — Cái thùng gỗ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典