桟 sạn →Tra cách viết của 桟 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: サン
Ý nghĩa:
ván cửa, scaffold
桟 sạn, xiễn, trăn, chăn, trản →Tra cách viết của 桟 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (き・きへん) (10 nét) - Cách đọc: 【中】 サン、【△】 かけはし、【△】 たな
Ý nghĩa:
かけはし。けわしい崖などに木をかけ渡した橋。
たな。板を渡して作ったたな。
やらい。家畜を飼うための囲い。
[日本] さん。板のそりを防ぐために打つ横木。
[日本] さん。戸や障子などの骨。
[Hint] 【補足】
昭和56年に当用漢字表外から常用漢字に追加。
「棧」の新字体です。
「音読み」については諸説あります。
【地名読み】
桟敷(さじき) 桟橋通(さんばしどおり) 大宅桟敷(おおやけさじき) 仁方桟橋通(にがたさんばしどおり) 厳原町桟原(いづはらまちさじきばら) 『桟を含む地名(地名辞典)』[Phrase] 【四字熟語】
桟雲峡雨(さんうんきょうう)
天井桟敷(てんじょうさじき)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典