Kanji Version 13
logo

  

  

桜 anh  →Tra cách viết của 桜 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: オウ、さくら
Ý nghĩa:
anh đào, cherry tree

anh  →Tra cách viết của 桜 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (き・きへん) (4 nét) - Cách đọc: 【高】 オウ、【小】 さくら
Ý nghĩa:
しなみざくら。バラ。また、ゆすらうめ(バラ)をすこともある。
[] さくら。バラ

[Hint] 【補足】
「櫻」の新字体です。
【人名読み】
お さ
【地名読み】
桜(さくら) 上桜(うえざくら) 北桜(きたざくら) 南桜(みなみざくら) 山桜(やまざくら) 『桜を含む地名(地名辞典)』[Phrase] 【四字熟語】
桜花爛漫(おうからんまん)


【ことわざ】
明日ありと思う心の仇桜(あすありとおもうこころのあだざくら)
桜折る馬鹿、柿折らぬ馬鹿(さくらおるばか、かきおらぬばか)
桜切る馬鹿、梅切らぬ馬鹿(さくらきるばか、うめきらぬばか)
桜は花に顕われる(さくらははなにあらわれる)
酒なくて何の己が桜かな(さけなくてなんのおのれがさくらかな)
花は桜木、人は武士(はなはさくらぎ、ひとはぶし)
三日見ぬ間の桜(みっか
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典