桑 tang →Tra cách viết của 桑 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ソウ、くわ
Ý nghĩa:
cây dâu, mulberry
桑 tang [Chinese font] 桑 →Tra cách viết của 桑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là “tang thẩm” 桑葚.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là tang thẩm 桑葚. Kinh thi về Trịnh Phong có bài thơ tang trung 桑中 chê kẻ dâm bôn. Vì thế kẻ dâm bôn gọi là tang trung chi ước 桑中之約, hay tang bộc 桑濮, ta dịch là trên bộc trong dâu, đều là chê thói dâm đãng cả.
② Tang tử 桑梓 quê nhà. Kinh Thi có câu: Duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ 惟桑與梓,必恭敬止 bụi cây dâu cùng cây tử, ắt cung kính vậy, nghĩa là cây của cha mẹ trồng thì phải kính, vì thế gọi quê cha đất tổ là tang tử.
③ Tang du 桑榆 phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất, như thất chi đông ngu, thu chi tang du 失之東隅,收之桑榆 mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. Tuổi già sức yếu gọi là tang du mộ cảnh 桑榆暮景 bóng ngả cành dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dâu: 桑葉 Lá dâu;
② [Sang] (Họ) Tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây dâu. Td: Tàm tang 蠶桑 ( việc trồng dây nuôi tằm ).
Từ ghép
bộc thượng tang gian 濮上桑間 • cung tang 躬桑 • đề tang 桋桑 • lạp phu tang cổ ni 拉夫桑賈尼 • nông tang 農桑 • phù tang 扶桑 • phù tang 榑桑 • tàm tang 蠶桑 • tang bạch bì 桑白皮 • tang bộc 桑濮 • tang bồng 桑蓬 • tang du 桑楡 • tang du 桑榆 • tang điền thương hải 桑田蒼海 • tang gian bộc thượng 桑間濮上 • tang hải 桑海 • tang hồ bồng thỉ 桑弧蓬矢 • tang kí sinh 桑寄生 • tang lâm 桑林 • tang thương 桑蒼 • tang thương ngẫu lục 桑蒼偶錄 • tang trung 桑中 • tang trùng 桑蟲 • tang trung chi lạc 桑中之樂 • tang tử 桑子 • tang tử 桑梓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典