栽 tài →Tra cách viết của 栽 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: サイ
Ý nghĩa:
trồng cây, plantation
栽 tài, tải [Chinese font] 栽 →Tra cách viết của 栽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tài
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trồng trọt
2. cây
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trồng (cây cỏ). ◇Cổ huấn 古訓 “Hữu ý tài hoa hoa bất phát, vô tâm sáp liễu liễu thành âm” 有意栽花花不發, 無心插柳柳成陰 Cố ý trồng hoa hoa chẳng nở, vô tâm cấy liễu liễu thành rừng (rợp bóng).
2. (Động) Cắm. ◎Như: “tài nha xoát” 栽牙刷 cắm lông bàn chải.
3. (Động) Ngã xuống. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến Đại Ngọc thân tử vãng tiền nhất tài, oa đích nhất thanh” 只見黛玉身子往前一栽, 哇的一聲 (Đệ cửu thập lục hồi) Thì thấy Đại Ngọc ngã xấp xuống, oẹ một tiếng.
4. (Danh) Cây giống, thực vật còn non. ◎Như: “đào tài” 桃栽 cây đào non, “thụ tài” 樹栽 cây giống.
5. Một âm là “tải”. (Danh) Tấm ván dài để đắp tường. ◇Tả truyện 左傳: “Sở vi Thái, lí nhi tải” 楚圍蔡, 里而栽 Nước Sở vây nước Thái, gác ván đắp tường dài cả dặm.
Từ điển Thiều Chửu
① Giồng (trồng).
② Loài thực vật còn non gọi là tài.
③ Một âm là tải. Tấm ván dài để đắp tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng: 栽樹 Trồng cây;
② Cắm: 栽牙刷 Cắm lông bàn chải;
③ Vu, vu oan, đổ tội: 他被栽上了罪名 Anh ấy bị đổ tội lên đầu;
④ Cây non, cây giống: 桃栽 Cây đào non; 樹栽子 Cây giống;
⑤ Cấy: 栽秧 Cấy mạ;
⑥ Ngã: 栽了一跤 Ngã một cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trồng trọt cây cối.
Từ ghép
tài bồi 栽培 • thể tài 体栽 • tiễn tài 剪栽 • tổng tài 總栽
tải
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trồng (cây cỏ). ◇Cổ huấn 古訓 “Hữu ý tài hoa hoa bất phát, vô tâm sáp liễu liễu thành âm” 有意栽花花不發, 無心插柳柳成陰 Cố ý trồng hoa hoa chẳng nở, vô tâm cấy liễu liễu thành rừng (rợp bóng).
2. (Động) Cắm. ◎Như: “tài nha xoát” 栽牙刷 cắm lông bàn chải.
3. (Động) Ngã xuống. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến Đại Ngọc thân tử vãng tiền nhất tài, oa đích nhất thanh” 只見黛玉身子往前一栽, 哇的一聲 (Đệ cửu thập lục hồi) Thì thấy Đại Ngọc ngã xấp xuống, oẹ một tiếng.
4. (Danh) Cây giống, thực vật còn non. ◎Như: “đào tài” 桃栽 cây đào non, “thụ tài” 樹栽 cây giống.
5. Một âm là “tải”. (Danh) Tấm ván dài để đắp tường. ◇Tả truyện 左傳: “Sở vi Thái, lí nhi tải” 楚圍蔡, 里而栽 Nước Sở vây nước Thái, gác ván đắp tường dài cả dặm.
Từ điển Thiều Chửu
① Giồng (trồng).
② Loài thực vật còn non gọi là tài.
③ Một âm là tải. Tấm ván dài để đắp tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tấm ván dài để đắp tường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường gỗ, làm bằng ván gỗ — Một âm là Tài. Xem Tài.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典