Kanji Version 13
logo

  

  

株 chu, châu  →Tra cách viết của 株 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: かぶ
Ý nghĩa:
cổ phiếu, stocks

châu, chu [Chinese font]   →Tra cách viết của 株 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
chu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gốc cây (phần ở trên mặt đất). § Phần ở dưới đất gọi là “căn” . ◎Như: “thủ chu đãi thỏ” ôm gốc cây đợi thỏ. § Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác. § Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử ).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí 西: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” , (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
3. § Ta quen đọc là “châu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống Ðiền Phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ .
② Tính số cây, một cây gọi là nhất chu .
③ Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên . Ta quen đọc là chữ châu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gốc cây: Ôm gốc cây đợi thỏ;
② (loại) Cây: Một cây đào;
③ 【】chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ: Bị liên luỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gốc cây — Tiếng dùng đếm cây cối. Một gốc.
Từ ghép
chu thủ • thủ chu đãi thố

châu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gốc cây
2. gốc (chữ dùng để đếm cây)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gốc cây (phần ở trên mặt đất). § Phần ở dưới đất gọi là “căn” . ◎Như: “thủ chu đãi thỏ” ôm gốc cây đợi thỏ. § Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác. § Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử ).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí 西: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” , (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
3. § Ta quen đọc là “châu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gốc cây (gốc cây ở trên đất). Tống Ðiền Phủ thấy con thỏ dập đầu vào gốc cây mà chết, mới nghỉ cầy canh giữ gốc cây mong lại được thỏ đến nữa, vì thế nên những kẻ giữ chết một ý kiến của mình gọi là thủ chu đãi thỏ .
② Tính số cây, một cây gọi là nhất chu .
③ Một người làm tội, vạ lây đến mọi người gọi là chu liên . Ta quen đọc là chữ châu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gốc cây: Ôm gốc cây đợi thỏ;
② (loại) Cây: Một cây đào;
③ 【】chu liên [zhulián] Dây dưa, liên luỵ: Bị liên luỵ.
Từ ghép
châu cù • tàn châu • tàn châu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典