栖 tê, thê [Chinese font] 栖 →Tra cách viết của 栖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ ngơi
2. đậu (chim)
3. cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đậu, nghỉ, dừng. § Thông “thê” 棲. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bích ngô tê lão phượng hoàng chi” 碧梧栖老鳳凰枝 (Thu hứng 秋興) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê”.
3. Giản thể của chữ 棲.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðậu (chim đậu).
② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
③ Tê tê 栖栖 ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
Từ điển Trần Văn Chánh
【栖栖】thê thê [xixi] Bồi hồi, xao xuyến, bận bịu: 丘何爲是栖栖者歟? Tại sao Khâu là người bận bịu thế? (Luận ngữ). Xem 栖 [qi].
tây
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【栖栖】thê thê [xixi] Bồi hồi, xao xuyến, bận bịu: 丘何爲是栖栖者歟? Tại sao Khâu là người bận bịu thế? (Luận ngữ). Xem 栖 [qi].
tê
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ ngơi
2. đậu (chim)
3. cái giường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đậu, nghỉ, dừng. § Thông “thê” 棲. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bích ngô tê lão phượng hoàng chi” 碧梧栖老鳳凰枝 (Thu hứng 秋興) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê”.
3. Giản thể của chữ 棲.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðậu (chim đậu).
② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
③ Tê tê 栖栖 ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đậu, ở, dừng lại: 鳥栖 Chim đậu; 雞栖于塒 Gà đậu vào ổ (Thi Kinh); 兩栖類 Loài lưỡng thê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đậu lên ( nói về chim ) — Ngừng. Thôi.
Từ ghép
tê tê 栖栖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典