栓 xuyên →Tra cách viết của 栓 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: セン
Ý nghĩa:
then, chốt, plug
栓 xuyên [Chinese font] 栓 →Tra cách viết của 栓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thuyên
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bộ phận mở và khóa, như chốt, then, nút...: 槍栓 Quy lát súng, chốt an toàn của súng; 消火栓 Đầu vòi rồng chữa cháy;
② (văn) Then cửa, chốt cửa;
③ Nút chai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chốt bằng gỗ. Cái cọc gỗ nhỏ.
xuyên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái then cài cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Then, chốt (bộ phận để khóa và mở). ◎Như: “môn xuyên” 門栓 chốt cửa.
2. (Danh) Nút chai. ◎Như: “bình xuyên” 瓶栓 nút chai.
3. (Danh) “Xuyên tễ” 栓劑 thuốc nhét hậu môn, âm đạo (tiếng Pháp: suppositoire).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái then cửa, cái chốt cửa. Tục gọi cái nút chai là xuyên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典