柄 bính →Tra cách viết của 柄 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ヘイ、がら、え
Ý nghĩa:
chuôi, tay cầm, hoa văn, tương quan, design
柄 bính [Chinese font] 柄 →Tra cách viết của 柄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
bính
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cán, báng, tay cầm
2. người cầm quyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuôi, cán (để cầm). § Lúc đầu “bính” chỉ cán búa. ◎Như: “đao bính” 刀柄 chuôi dao.
2. (Danh) Lượng từ: cái, cây (đơn vị dùng cho đồ vật có cán, chuôi). ◎Như: “lưỡng bính đại đao” 兩柄大刀 hai cây đao lớn.
3. (Danh) Cuống. ◎Như: “hoa bính” 花柄 cuống hoa, “diệp bính” 葉柄 cuống lá.
4. (Danh) Câu chuyện, đề tài do lời nói hoặc hành vi làm cho người ta có thể đem ra chế nhạo, công kích, đàm tiếu. ◎Như: “tiếu bính” 笑柄 đề tài lấy làm chuyện cười nhạo.
5. (Danh) Căn bổn, gốc. ◇Quốc ngữ 國語: “Trị quốc gia bất thất kì bính” 治國家不失其柄 (Tề ngữ 齊語) Cai trị nước nhà không được làm mất căn bổn của nó.
6. (Danh) Quyền lực, quyền hành.
7. (Động) Nắm, cầm. ◎Như: “bính quốc” 柄國 nắm quyền nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chuôi, vật gì có chuôi có cán để cầm gọi là bính.
② Một cái đồ gì cũng gọi là nhất bính 一柄.
② Quyền bính, quyền chính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) chuôi, đuôi, cán: 刀柄 Chuôi dao; 斧柄 Cán búa;
② Cuống, 花柄 Cuống hoa; 葉柄 Cuống lá;
③ (văn) Nắm, cầm: 柄政 Nắm chính quyền, cầm quyền; Cv. 秉政;
④ (văn) Chính quyền, quyền bính: 國柄 Chính quyền của một nước;
⑤ (loại) (đph) Cây, chiếc, cái: 兩柄斧頭 Hai cây búa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chuôi. Cái cán. Cái tay cầm — Cái gốc — Quyền hành. Chẳng hạn Quyền bính — Cầm nắm.
Từ ghép
bả bính 把柄 • bá bính 欛柄 • bính chính 柄政 • bính dụng 柄用 • bính thần 柄臣 • diệp bính 葉柄 • đẩu bính 斗柄 • khuẩn bính 菌柄 • quốc bính 國柄 • quyền bính 权柄 • quyền bính 權柄 • triều bính 朝柄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典