枸 cẩu, củ [Chinese font] 枸 →Tra cách viết của 枸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【枸橘】câu quất [goujú] Như 枳 [zhê]. Xem 枸 [gôu], [jư].
cẩu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây cẩu kỷ (quả dùng làm thuốc)
2. cây gỗ dựng đứng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cẩu kỉ” 枸杞, quả dùng làm thuốc.
2. (Tính) Cong queo. § Thông “câu câu” 鈎鈎.
3. Một âm là “củ”. (Danh) Tên cây. ◎Như: “củ tương” 枸醬 (tức “củ tương” 蒟醬), “củ duyên” 枸櫞 (lat. Citrus medica) (còn gọi là: “hương duyên” 香櫞, “hương thủy nịnh mông” 香水檸檬).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cẩu kỉ, quả dùng làm thuốc.
② Cây gỗ dựng đứng.
③ Một âm là củ. Tên cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây gỗ dựng đứng;
② 【枸杞】cẩu kỉ [gôuqê] (dược) Cây cẩu kỉ (quả dùng làm thuốc). Xem 枸 [gou], [jư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Cẩu kỉ 枸杞.
Từ ghép
cẩu duyên 枸橼 • cẩu duyên 枸櫞 • cẩu kỉ 枸杞
củ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cẩu kỉ” 枸杞, quả dùng làm thuốc.
2. (Tính) Cong queo. § Thông “câu câu” 鈎鈎.
3. Một âm là “củ”. (Danh) Tên cây. ◎Như: “củ tương” 枸醬 (tức “củ tương” 蒟醬), “củ duyên” 枸櫞 (lat. Citrus medica) (còn gọi là: “hương duyên” 香櫞, “hương thủy nịnh mông” 香水檸檬).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cẩu kỉ, quả dùng làm thuốc.
② Cây gỗ dựng đứng.
③ Một âm là củ. Tên cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
【枸櫞】củ duyên [jưyuán] (thực) Cây chấp. Cg. 香櫞 [xiangyuán]. Xem 枸 [gou], [gôu].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典