枷 gia [Chinese font] 枷 →Tra cách viết của 枷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
gia
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái gông (để cùm đầu phạm nhân)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gông, cùm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” 林沖掙的起來, 被枷礙了, 曲身不得 (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
2. (Danh) Giá áo. § Thông “giá” 架.
3. (Danh) “Liên gia” 連枷 cái neo dùng để đập lúa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gông, cái cùm, dùng để cùm đầu.
② Liên gia 連枷 cái neo dùng để đập lúa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gông bằng gỗ, đeo ở cổ tội nhân thời xưa. Cũng đọc Già — Một âm khác là Giá.
già
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái gông;
② Xem 連枷 [liánjia].
Từ ghép
mộc già 木枷
giá
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Giá 架 — Một âm là Gia. Xem Gia.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典