枱 cử, di, đài →Tra cách viết của 枱 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
cử
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 耜 (bộ 耒).
di
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cân cây, tục mượn làm chữ 檯.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bộ phận bằng gỗ ở đầu cái cày, chỗ lắp lưỡi cày.
đài
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bàn
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 檯.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典