松 tùng →Tra cách viết của 松 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ショウ、まつ
Ý nghĩa:
cây thông, pine
松 tùng [Chinese font] 松 →Tra cách viết của 松 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tung
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lỏng 捆得太鬆 Buộc lỏng quá; 土質鬆 Chất đất xốp;
② Lỏng lẻo: 規矩鬆 Quy tắc lỏng lẻo;
③ Buông ra: 把雙手鬆開 Buông hai tay ra;
④ Ruốc: 牛肉鬆 Ruốc thịt bò;
⑤ (văn) Tóc rối bù: 蓬鬆 Tóc rối (như cỏ bồng).
tông
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây thông. ◎Như: “xích tùng” 赤松 thông đỏ, “hắc tùng” 黑松 thông đen, “hải tùng” 海松, “ngũ tu tùng” 五鬚松. § Ghi chú: Cây thông đến mùa lạnh vẫn xanh, nên mới ví nó với người có khí tiết hoặc người sống lâu. ◎Như: “trinh tùng” 貞松 người trinh tiết, “kiều tùng” 喬松 người thọ.
2. (Danh) Họ “Tùng”.
3. § Giản thể của chữ 鬆.
Từ ghép
phóng tông 放松
tùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây tùng, cây thông
Từ điển phổ thông
1. tóc rối bù
2. bờm cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây thông. ◎Như: “xích tùng” 赤松 thông đỏ, “hắc tùng” 黑松 thông đen, “hải tùng” 海松, “ngũ tu tùng” 五鬚松. § Ghi chú: Cây thông đến mùa lạnh vẫn xanh, nên mới ví nó với người có khí tiết hoặc người sống lâu. ◎Như: “trinh tùng” 貞松 người trinh tiết, “kiều tùng” 喬松 người thọ.
2. (Danh) Họ “Tùng”.
3. § Giản thể của chữ 鬆.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây thông, thông có nhiều thứ, như thông đỏ xích tùng 赤松, thông đen hắc tùng 黑松, hải tùng 海松, ngũ tu tùng 五鬚松, v.v. Cây thông đến mùa rét vẫn xanh, nên người mới ví nó như người có khí tiết và người thọ, như trinh tùng 貞松 nói người trinh tiết, kiều tùng 喬松 nói người thọ, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây tùng, cây thông: 松柏常青 Như tùng bách muôn đời xanh tươi;
② [Song] (Họ) Tùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây thông. Đoạn trường tân thanh: "Đạm thanh một bức tranh tùng treo trên". (tranh tùng: Tranh vẽ cây thông).
Từ ghép
bạch tùng 白松 • tùng hạ 松下 • tùng hiên văn tập 松軒文集 • tùng quân 松筠 • tùng thử 松鼠 • xích tùng 赤松
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典