Kanji Version 13
logo

  

  

ba, [Chinese font]   →Tra cách viết của 杷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
ba
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái bồ cào, cái cào cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v.v.). § Cũng như “ba” .
2. Một âm là “bà”. (Danh) § Xem “tì bà” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bồ cào, cũng như chữ ba .
② Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bồ cào (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bồ cào của nhà nông — Một âm khác là Bả.


phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v.v.). § Cũng như “ba” .
2. Một âm là “bà”. (Danh) § Xem “tì bà” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bồ cào, cũng như chữ ba .
② Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [pípa].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tì bà — Họ người — Các âm khác là Ba, Bá.
Từ ghép
tì bà




phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tay cầm. Cái chuôi. Cái cán — Các âm khác là Bà, Bả.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典