杷 ba, bà [Chinese font] 杷 →Tra cách viết của 杷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
ba
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bồ cào, cái cào cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v.v.). § Cũng như “ba” 耙.
2. Một âm là “bà”. (Danh) § Xem “tì bà” 枇杷.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bồ cào, cũng như chữ ba 耙.
② Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà 枇杷 một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bồ cào (như 耙, bộ 耒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bồ cào của nhà nông — Một âm khác là Bả.
bà
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bồ cào (đồ dùng nhà nông để cào ra hay gom lại thóc, lúa, v.v.). § Cũng như “ba” 耙.
2. Một âm là “bà”. (Danh) § Xem “tì bà” 枇杷.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bồ cào, cũng như chữ ba 耙.
② Một âm là bà. Gọi tắt là cây tì bà 枇杷 một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 枇杷 [pípa].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tì bà 枇杷 — Họ người — Các âm khác là Ba, Bá.
Từ ghép
tì bà 枇杷
bá
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tay cầm. Cái chuôi. Cái cán — Các âm khác là Bà, Bả.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典