杯 bôi →Tra cách viết của 杯 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ハイ、さかずき
Ý nghĩa:
ly, chén (đếm), counter for cupfuls
杯 bôi [Chinese font] 杯 →Tra cách viết của 杯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
bôi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cốc, cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chén. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào” 須臾茶畢, 早已設下杯盤, 那美酒佳肴 (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
2. (Danh) Cúp (tiếng Pháp "coupe", giải thưởng cuộc tranh đua thể thao). ◎Như: “kim bôi” 金杯 cúp vàng, “ngân bôi” 銀杯 cúp bạc. § Ghi chú: Nay thường dùng chữ 盃.
3. (Danh) Lượng từ: số lượng đong bằng chén. ◎Như: “nhất bôi thủy” 一杯水 một chén nước, “lưỡng bôi miến phấn” 兩杯麵粉 hai chén bột mì.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cốc, chén: 玻璃杯 Cốc thuỷ tinh; 乾杯 Cạn chén;
② Cúp, giải thưởng: 銀杯 Cúp bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén uống nước, uống trà.
Từ ghép
bính bôi 碰杯 • bôi bàn 杯盤 • bôi cung xà ảnh 杯弓蛇影 • bôi lạc 杯落 • bôi thuỷ xa tân 杯水車薪 • bôi trung vật 杯中物 • can bôi 乾杯 • cử bôi 舉杯 • giao bôi 交杯 • kiền bôi 乾杯 • kim bôi 金杯 • li bôi 離杯 • lượng bôi 量杯 • ngọc bôi 玉杯 • quỳnh bôi 瓊杯 • sáo bôi 套杯 • tàn bôi 殘杯 • trà bôi 茶杯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典