Kanji Version 13
logo

  

  

杯 bôi  →Tra cách viết của 杯 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ハイ、さかずき
Ý nghĩa:
ly, chén (đếm), counter for cupfuls

bôi [Chinese font]   →Tra cách viết của 杯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
bôi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái cốc, cái chén
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chén. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào” , , (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
2. (Danh) Cúp (tiếng Pháp "coupe", giải thưởng cuộc tranh đua thể thao). ◎Như: “kim bôi” cúp vàng, “ngân bôi” cúp bạc. § Ghi chú: Nay thường dùng chữ .
3. (Danh) Lượng từ: số lượng đong bằng chén. ◎Như: “nhất bôi thủy” một chén nước, “lưỡng bôi miến phấn” hai chén bột mì.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chén.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cốc, chén: Cốc thuỷ tinh; Cạn chén;
② Cúp, giải thưởng: Cúp bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén uống nước, uống trà.
Từ ghép
bính bôi • bôi bàn • bôi cung xà ảnh • bôi lạc • bôi thuỷ xa tân • bôi trung vật • can bôi • cử bôi • giao bôi • kiền bôi • kim bôi • li bôi • lượng bôi • ngọc bôi • quỳnh bôi • sáo bôi • tàn bôi • trà bôi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典