Kanji Version 13
logo

  

  

hàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 杭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
hàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái xuồng (như: )
2. châu Hàng (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền, xuồng. § Thông “hàng” .
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hàng Châu” . ◇Lưu Cơ : “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” , , (Mại cam giả ngôn ) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
3. (Danh) Họ “Hàng”.
4. (Động) Đi qua sông, đi đường thủy. § Thông “hàng” . ◇Thi Kinh : “Thùy vị Hà quảng, Nhất vĩ hàng chi” , (Vệ phong , Hà quảng ) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Một chiếc thuyền lá (cũng) qua được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xuồng, cùng một nghĩa với chữ hàng .
② Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chiếc xuồng (dùng như , bộ );
② [Háng] Hàng Châu (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc): Tơ Hàng Châu;
③ [Háng] (Họ) Hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi thuyền — Dùng thuyền qua sông. Như chữ Hàng .
Từ ghép
hàng châu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典