Kanji Version 13
logo

  

  

村 thôn  →Tra cách viết của 村 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ソン、むら
Ý nghĩa:
làng, village

thôn [Chinese font]   →Tra cách viết của 村 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thôn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thôn xóm, nhà quê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Làng, xóm. ◎Như: “hương thôn” , “nông thôn” . ◇Đào Uyên Minh : “Thôn trung văn hữu thử nhân, hàm lai vấn tấn” , (Đào hoa nguyên kí ) Người trong xóm nghe có người này, đều lại hỏi thăm.
2. (Tính) Quê mùa, chất phác, thô lỗ, tục tằn, ngu ngốc. ◎Như: “thôn phu” người nhà quê, “thôn ngôn” lời thô tục, “thôn tính” tính quê mùa, “thôn ngu” ngu xuẩn. ◇Thủy hử truyện : “Nhĩ giá tư thôn nhân hảo một đạo lí!” (Đệ ngũ hồi) Lũ chúng bay ngu ngốc không hiểu đạo lí chi cả!
3. (Động) Dùng lời để châm chọc, khiêu khích. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu quan nhân nhược thị bất đương thôn thì, giác lượng nhất bổng sái tử” , (Đệ nhị hồi) Nếu lệnh lang không sợ gì, hãy thử ra múa gậy thử tài cao thấp một trận chơi nào.
Từ điển Thiều Chửu
① Làng, xóm.
② Quê mùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Làng, xóm, thôn, ấp, xã: Thôn mới; Ấp chiến lược; Cán bộ xã;
② Tục (tằn), thô (lỗ), quê mùa: Thô lỗ, quê mùa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làng xóm nơi dân làm ruộng tụ tập cư ngụ — Một khu xóm trong làng. Truyện Trê Cóc : » Có tên Lí Ngạnh thôn ngoài « — Chỉ nơi quê mùa.
Từ ghép
cô thôn • hương thôn • ngư thôn • nông thôn • nông thôn • thôn dân • thôn ổ • thôn trang



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典