Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 李 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây mận.
2. (Danh) Họ “Lí” .
Từ ghép
đào lí • qua điền lí hạ • qua lí • tiền lí


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây mận
Từ điển Thiều Chửu
① Cây mận.
② Cùng một nghĩa với chữ lí . Như tư lí quan án, cũng có khi viết là tư lí .
③ Hành lí, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lí . Chữ cùng nghĩa với chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây mận;
② Quả mận;
③ Hành lí. Xem [xíngli];
④ (văn) Như (bộ );
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mận. Cung oán ngâm khúc có câu: » Sân đào lí mây lồng man mác, nền đỉnh chung nguyệt gác mơ màng «. Họ người. Cung oán ngâm khúc có câu: » Câu cẩm tú đàn anh họ Lí. « ( tức Lí Bạch đời Đường ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典