望 vọng →Tra cách viết của 望 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ボウ、モウ、のぞ-む
Ý nghĩa:
mong, ước vọng, hope
望 vọng [Chinese font] 望 →Tra cách viết của 望 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 月
Ý nghĩa:
vọng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trông ngóng, xem
2. mong ước
3. ngày rằm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn ra xa hoặc nhìn lên cao. ◎Như: “đăng cao vọng viễn” 登高望遠 lên cao nhìn ra xa. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
2. (Động) Ước mong, mong mỏi. ◎Như: “đại hỉ quá vọng” 大喜過望 mừng quá sức ước mong. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử môn câu xưng dương hát thải, cố cao thanh kinh mạo tôn sư, vọng khất thứ tội” 弟子們俱稱揚喝采, 故高聲驚冒尊師, 望乞恕罪 (Đệ nhị hồi) Đệ tử chúng con đều hò la tán thưởng, làm kinh động tới tôn sư, mong người tha tội cho.
3. (Động) Bái phỏng, kính thăm. ◎Như: “bái vọng” 拜望 bái phỏng, “tham vọng” 探望 kính ngưỡng.
4. (Động) Oán trách, khiển trách. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Nhược vọng bộc bất tương sư, nhi dụng lưu tục nhân chi ngôn, bộc phi cảm như thử” 若望僕不相師, 而用流俗人之言, 僕非敢如此 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Hình như trách tôi không nghe lời dạy, mà lại theo lời bọn thế tục tầm thường, tôi đâu dám thế.
5. (Động) Tiếp cận, gần đến. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Nhĩ na ngã tuy nhiên bất chí ư lão mại bất kham, dã thị vọng ngũ đích nhân liễu” 你那我雖然不至於老邁不堪, 也是望五的人了 (Đệ nhất hồi) Mi với ta tuy chưa đến thứ già cả bất kham, cũng đã gần năm chục cả rồi.
6. (Danh) Chí nguyện, tâm nguyện. ◎Như: “nguyện vọng” 願望, “tuyệt vọng” 絕望.
7. (Danh) Danh dự, tiếng tăm. ◎Như: “danh vọng” 名望, “uy vọng” 威望.
8. (Danh) Ngày rằm. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cửu nguyệt vọng hậu thiên khí lương” 九月望後天氣凉 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Sau rằm tháng chín, khí hậu mát dịu.
9. (Giới) Hướng về, về phía. ◎Như: “vọng hậu thối” 望後退 lùi về phía sau, “vọng tiền khán” 望前看 nhìn về phía trước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoàng Tín bả tửu trản vọng địa hạ nhất trịch” 黃信把酒盞望地下一擲 (Đệ tam thập tam hồi) Hoàng Tín ném chén rượu xuống đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Trông xa, như chiêm vọng 瞻望 trông mong.
② Có cái để cho người chiêm ngưỡng gọi là vọng, như danh vọng 名望, uy vọng 威望, v.v.
③ Quá mong, như trách vọng 責望 trách mắng để mong cho làm nên.
④ Ước mong, như đại hỉ quá vọng 大喜過望 mừng quá sức ước mong, nghĩa là được thích lòng muốn quá, thất vọng 失望 mất sự mong ước, tuyệt vọng 絕望 hết đường mong ước, v.v.
⑤ Ngày rằm, ngày rằm thì mặt trời mặt trăng gióng thẳng nhau gọi là vọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn (xa): 登高遠望 Lên cao nhìn xa; 東張西望 Nhìn ngược nhìn xuôi;
② Thăm: 看望親友 Thăm bạn;
③ Mong mỏi: 豐收在望 Được mùa đã trông thấy, một mùa đầy hứa hẹn; 責望 Trách mắng để mong cho làm nên; 大喜過望 Mừng quá vượt cả sự ước mong;
④ Danh vọng: 威望 Uy tín và danh vọng;
⑤ Hướng về, về phía: 望東走 Đi về phía đông; 望上瞧 Nhìn lên trên;
⑥ Ngày rằm âm lịch: 朔望 Sóc vọng (ngày mồng một và rằm âm lịch);
⑦ [Wàng] (Họ) Vọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trông. Nhìn — Ngóng trông. Td: Hi vọng — Tiếng tăm lớn, được nhiều người trông ngóng. Td: Danh vọng — Giận trách. Td: Oán vọng — Ngày rằm âm lịch.
Từ ghép
ba cao vọng thượng 巴高望上 • ba vọng 巴望 • bạch vọng 白望 • bằng cao vọng viễn 憑高望遠 • cao vọng 高望 • chỉ vọng 指望 • chiêm vọng 瞻望 • chúc vọng 屬望 • cốc vọng 鵠望 • công cao vọng trọng 功高望重 • cuồng vọng 狂望 • danh vọng 名望 • dục vọng 慾望 • dục vọng 欲望 • đại hạn vọng vân nghê 大旱望雲霓 • đắc lũng vọng thục 得隴望蜀 • đăng cao vọng viễn 登高望遠 • đức cao vọng trọng 德高望重 • hi vọng 希望 • hoài vọng 懷望 • hy vọng 希望 • khán vọng 看望 • khát vọng 渴望 • kí đắc lũng, phục vọng thục 既得隴,復望蜀 • kì vọng 期望 • kì vọng 祈望 • kỳ vọng 期望 • nguyện vọng 願望 • nguyệt vọng 月望 • ngưỡng vọng 仰望 • oán vọng 怨望 • phán vọng 盼望 • quan vọng 觀望 • quyết vọng 觖望 • sính vọng 騁望 • sóc vọng 朔望 • tài vọng 才望 • thám vọng 探望 • thanh vọng 聲望 • thất vọng 失望 • triển vọng 展望 • trọng vọng 重望 • trướng vọng 悵望 • tuyệt vọng 絕望 • tuyệt vọng 絶望 • tưởng vọng 想望 • uy vọng 威望 • ước vọng 約望 • vị vọng 位望 • viễn vọng 遠望 • viễn vọng kính 遠望鏡 • vọng bái 望拜 • vọng cổ 望古 • vọng nguyệt 望月 • vọng nhật 望日 • vọng phu 望夫 • vọng quốc 望國 • vọng tộc 望族 • vọng từ 望祠 • vọng viễn 望遠 • vô vọng 無望 • xa vọng 奢望 • xí vọng 企望 • xí vọng 跂望 • ý vọng 懿望 • yếm vọng 饜望
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典