Kanji Version 13
logo

  

  

望 vọng  →Tra cách viết của 望 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: ボウ、モウ、のぞ-む
Ý nghĩa:
mong, ước vọng, hope

vọng [Chinese font]   →Tra cách viết của 望 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 月
Ý nghĩa:
vọng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trông ngóng, xem
2. mong ước
3. ngày rằm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn ra xa hoặc nhìn lên cao. ◎Như: “đăng cao vọng viễn” lên cao nhìn ra xa. ◇Lí Bạch : “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” , (Tĩnh dạ tứ ) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
2. (Động) Ước mong, mong mỏi. ◎Như: “đại hỉ quá vọng” mừng quá sức ước mong. ◇Tây du kí 西: “Đệ tử môn câu xưng dương hát thải, cố cao thanh kinh mạo tôn sư, vọng khất thứ tội” , , (Đệ nhị hồi) Đệ tử chúng con đều hò la tán thưởng, làm kinh động tới tôn sư, mong người tha tội cho.
3. (Động) Bái phỏng, kính thăm. ◎Như: “bái vọng” bái phỏng, “tham vọng” kính ngưỡng.
4. (Động) Oán trách, khiển trách. ◇Tư Mã Thiên : “Nhược vọng bộc bất tương sư, nhi dụng lưu tục nhân chi ngôn, bộc phi cảm như thử” , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Hình như trách tôi không nghe lời dạy, mà lại theo lời bọn thế tục tầm thường, tôi đâu dám thế.
5. (Động) Tiếp cận, gần đến. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Nhĩ na ngã tuy nhiên bất chí ư lão mại bất kham, dã thị vọng ngũ đích nhân liễu” , (Đệ nhất hồi) Mi với ta tuy chưa đến thứ già cả bất kham, cũng đã gần năm chục cả rồi.
6. (Danh) Chí nguyện, tâm nguyện. ◎Như: “nguyện vọng” , “tuyệt vọng” .
7. (Danh) Danh dự, tiếng tăm. ◎Như: “danh vọng” , “uy vọng” .
8. (Danh) Ngày rằm. ◇Cao Bá Quát : “Cửu nguyệt vọng hậu thiên khí lương” (Đằng tiên ca ) Sau rằm tháng chín, khí hậu mát dịu.
9. (Giới) Hướng về, về phía. ◎Như: “vọng hậu thối” 退 lùi về phía sau, “vọng tiền khán” nhìn về phía trước. ◇Thủy hử truyện : “Hoàng Tín bả tửu trản vọng địa hạ nhất trịch” (Đệ tam thập tam hồi) Hoàng Tín ném chén rượu xuống đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Trông xa, như chiêm vọng trông mong.
② Có cái để cho người chiêm ngưỡng gọi là vọng, như danh vọng , uy vọng , v.v.
③ Quá mong, như trách vọng trách mắng để mong cho làm nên.
④ Ước mong, như đại hỉ quá vọng mừng quá sức ước mong, nghĩa là được thích lòng muốn quá, thất vọng mất sự mong ước, tuyệt vọng hết đường mong ước, v.v.
⑤ Ngày rằm, ngày rằm thì mặt trời mặt trăng gióng thẳng nhau gọi là vọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn (xa): Lên cao nhìn xa; 西 Nhìn ngược nhìn xuôi;
② Thăm: Thăm bạn;
③ Mong mỏi: Được mùa đã trông thấy, một mùa đầy hứa hẹn; Trách mắng để mong cho làm nên; Mừng quá vượt cả sự ước mong;
④ Danh vọng: Uy tín và danh vọng;
⑤ Hướng về, về phía: Đi về phía đông; Nhìn lên trên;
⑥ Ngày rằm âm lịch: Sóc vọng (ngày mồng một và rằm âm lịch);
⑦ [Wàng] (Họ) Vọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trông. Nhìn — Ngóng trông. Td: Hi vọng — Tiếng tăm lớn, được nhiều người trông ngóng. Td: Danh vọng — Giận trách. Td: Oán vọng — Ngày rằm âm lịch.
Từ ghép
ba cao vọng thượng • ba vọng • bạch vọng • bằng cao vọng viễn • cao vọng • chỉ vọng • chiêm vọng • chúc vọng • cốc vọng • công cao vọng trọng • cuồng vọng • danh vọng • dục vọng • dục vọng • đại hạn vọng vân nghê • đắc lũng vọng thục • đăng cao vọng viễn • đức cao vọng trọng • hi vọng • hoài vọng • hy vọng • khán vọng • khát vọng • kí đắc lũng, phục vọng thục • kì vọng • kì vọng • kỳ vọng • nguyện vọng • nguyệt vọng • ngưỡng vọng • oán vọng • phán vọng • quan vọng • quyết vọng • sính vọng • sóc vọng • tài vọng • thám vọng • thanh vọng • thất vọng • triển vọng • trọng vọng • trướng vọng • tuyệt vọng • tuyệt vọng • tưởng vọng • uy vọng • ước vọng • vị vọng • viễn vọng • viễn vọng kính • vọng bái • vọng cổ • vọng nguyệt • vọng nhật • vọng phu • vọng quốc • vọng tộc • vọng từ • vọng viễn • vô vọng • xa vọng • xí vọng • xí vọng • ý vọng • yếm vọng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典