服 phục →Tra cách viết của 服 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: フク
Ý nghĩa:
quần áo, clothes
服 phục [Chinese font] 服 →Tra cách viết của 服 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 月
Ý nghĩa:
phục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quần áo
2. phục tùng, phục dịch
3. làm việc
4. uống vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo mặc. ◎Như: “lễ phục” 禮服 áo lễ, “thường phục” 常服 áo thường.
2. (Danh) Áo tang. ◎Như: “trảm thôi” 斬衰, “tư thôi” 齊衰, “đại công” 大功, “tiểu công” 小功, “ti ma” 緦麻 gọi là “ngũ phục” 五服.
3. (Danh) Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”.
4. (Danh) Cái ống tên.
5. (Động) Mặc áo, đội. ◇Hán Thư 漢書: “Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần” 周公服天子之冕, 南面而朝群臣 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
6. (Động) Phục tòng. ◎Như: “bội phục” 佩服 vui lòng mà theo, không bao giờ quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
7. (Động) Làm việc. ◎Như: “phục quan” 服官 làm việc quan, “phục điền” 服田 làm ruộng.
8. (Động) Uống, dùng. ◎Như: “phục dược” 服藥 uống thuốc.
9. (Động) Quen, hợp. ◎Như: “bất phục thủy thổ” 不服水土 chẳng quen với khí hậu đất đai.
10. (Động) Đeo.
11. (Động) Nghĩ nhớ.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo mặc, như lễ phục 禮服 áo lễ, thường phục 常服 áo thường.
② Mặc áo.
③ Áo tang, trảm thôi 斬衰, tư thôi 齊衰, đại công 大功, tiểu công 小功, ti ma 緦麻 gọi là ngũ phục 五服.
④ Phục tòng.
⑤ Làm việc, như phục quan 服官 làm việc quan, phục điền 服田 làm ruộng, v.v.
⑥ Ðóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục.
⑦ Uống, như phục dược 服藥 uống thuốc.
⑧ Quen, như bất phục thuỷ thổ 不服水土 chẳng quen đất nước.
⑨ Ðeo.
⑩ Nghĩ nhớ.
⑪ Cái ống tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quần áo, phục: 制服 Đồng phục; 喪服 Quần áo tang; 西服 Âu phục;
② Quần áo tang: 有服在身 Mặc đồ tang;
③ (cũ) Áo tang: 五服 Năm loại áo tang;
④ Mặc (quần áo): 夏天服單衣 Mùa hè mặc áo mỏng;
⑤ Uống (thuốc): 服中藥 Uống thuốc bắc;
⑥ Gánh (chức vụ), chịu, nhận, đi, làm, phục vụ: 服兵役 Làm nghĩa vụ quân sự, đi bộ đội, đi lính; 服罪 Nhận tội; 服刑 Chịu hình phạt; 服官 Làm việc quan; 服田 Làm ruộng;
⑦ Chịu phục, phục tùng, tuân theo: 你講的有道理,我算服了你了 Anh nói có lí, tôi chịu phục anh đấy; 口服心不服 Ngoài miệng tuân theo, trong bụng không phục;
⑧ Làm cho tin phục, thuyết phục, chinh phục: 以理服人 Dùng lí lẽ để thuyết phục người;
⑨ Thích ứng, quen: 不服水土 Không quen thuỷ thổ;
⑩ (văn) Hai ngựa ở bên đòn xe (trong xe tứ mã thời xưa);
⑪ (văn) Ống đựng tên;
⑫ (văn) Đeo;
⑬ Nghĩ nhớ;
⑭ [Fú] (Họ) Phục. Xem 服 [fù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Thang (thuốc): 一服藥 Một thang thuốc. Xem 服 [fú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghe theo, tin theo. Td: Khuất phục — Làm việc. Td: Phục chính sự ( làm việc nước ) — Ăn. Uống. Xem Phục dược — Chỉ chung quần áo. Td: Y phục — Chỉ riêng đồ tang. Td: Ngũ phục ( năm loại quần áo tang, dùng cho năm trường hợp để tang khác nhau ) — Mặc vào người. Đeo trên người. Td: Trang phục ( chỉ chung sự ăn mặc ).
Từ ghép
ái phục 愛服 • áp phục 壓服 • âu phục 歐服 • bái phục 拜服 • bất phục 不服 • bị phục 被服 • bình phục 平服 • bội phục 佩服 • cảm phục 感服 • cát phục 吉服 • chấn phục 震服 • chế phục 制服 • chinh phục 征服 • chương phục 章服 • cổn phục 袞服 • duyệt phục 悅服 • hàng phục 降服 • hiếu phục 孝服 • hung phục 凶服 • khắc phục 克服 • khâm phục 欽服 • khuất phục 屈服 • kính phục 敬服 • lễ phục 禮服 • mãn phục 滿服 • miện phục 冕服 • nghi phục 儀服 • nhiếp phục 懾服 • nhung phục 戎服 • phản phục 反服 • pháp phục 法服 • phẩm phục 品服 • phục chế 服制 • phục dịch 服役 • phục dụng 服用 • phục dược 服藥 • phục độc 服毒 • phục hình 服刑 • phục hoàn 服完 • phục lao 服勞 • phục nghĩa 服義 • phục ngự 服御 • phục pháp 服法 • phục sắc 服色 • phục sự 服事 • phục sức 服飾 • phục tang 服喪 • phục thiện 服善 • phục thức 服式 • phục thực 服食 • phục tòng 服从 • phục tòng 服從 • phục trang 服装 • phục trang 服裝 • phục tùng 服從 • phục tửu 服酒 • phục vật 服物 • phục vụ 服务 • phục vụ 服務 • quan phục 官服 • quân phục 軍服 • quy phục 歸服 • sắc phục 色服 • sơ phục 初服 • suy phục 推服 • tang phục 喪服 • tâm phục 心服 • tế phục 祭服 • thần phục 臣服 • thiếp phục 妾服 • thú phục 首服 • thư phục 舒服 • thường phục 常服 • tiện phục 便服 • tín phục 信服 • tố phục 素服 • trang phục 裝服 • triều phục 朝服 • trừ phục 除服 • xa phục 車服 • y phục 衣服 • yến phục 讌服 • yếu phục 要服
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典