Kanji Version 13
logo

  

  

替 thế  →Tra cách viết của 替 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 曰 (4 nét) - Cách đọc: タイ、か-える、か-わる
Ý nghĩa:
thay, thay thế, exchange

thế [Chinese font]   →Tra cách viết của 替 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 曰
Ý nghĩa:
thế
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thay thế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trừ, bỏ. ◎Như: “thế phế” bỏ phế.
2. (Động) Thay. ◎Như: “đại thế” thay thế. ◇Thủy hử truyện : “Quản doanh sai giá cá Lâm Xung lai thế nhĩ, (...) nhĩ khả tức tiện giao cát” , (...) 便 (Đệ thập hồi) Quản dinh sai tên Lâm Xung này đến thay mi, (...) mi có thể giao việc ngay.
3. (Động) Suy bại. ◎Như: “hưng thế” hưng suy. ◇Tấn Thư : “Phong đồi hóa thế, mạc tương củ nhiếp” , (Mộ dong vĩ tái kí ) Phong hóa suy đồi, mà không sửa trị.
4. (Giới) Vì, cho. ◇Đỗ Mục : “Lạp chúc hữu tâm hoàn tích biệt, Thế nhân thùy lệ đáo thiên minh” , (Tặng biệt ) Ngọn nến có lòng còn tiếc li biệt, Vì người rơi lệ cho đến sáng.
5. (Giới) Đối với, hướng. ◇Nho lâm ngoại sử : “Ngã hồi lai hoàn hữu thoại thế nhĩ thuyết” (Đệ nhị thập ngũ hồi) Tôi trở về sẽ có chuyện nói với ngươi.
6. (Liên) Và, với. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Nhất viện trung đích nhân một nhất cá bất thế tha tương hảo” (Quyển nhị thập thất) Cả trong viện, không ai là không tốt đẹp với người ấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ.
② Thay.
③ Xuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thay, hộ, giúp: Tôi giặt quần áo giúp anh; Thay thế;
② Vì, cho: Giành vinh quang cho Tổ quốc; Ngọn nến thắp có lòng còn tiếc cho cuộc li biệt, rơi lệ cho người cho đến lúc trời sáng (Phàm Xuyên văn tập: Tặng biệt);
③ (văn) Suy phế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay vào. Thay cho — Bỏ đi.
Từ ghép
đại thế • đính thế • giao thế • mạo danh đính thế • thế hoán • thế hoán • thế mệnh • tiếp thế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典