書 thư →Tra cách viết của 書 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 曰 (4 nét) - Cách đọc: ショ、か-く
Ý nghĩa:
viết, write
書 thư [Chinese font] 書 →Tra cách viết của 書 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 曰
Ý nghĩa:
thư
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sách
2. thư tín
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sách. ◎Như: “giáo khoa thư” 教科書 sách giáo khoa, “bách khoa toàn thư” 百科全書 sách từ điển bách khoa.
2. (Danh) Thư tín. ◎Như: “gia thư” 家書 thư nhà. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử” 一男附書至, 二男新戰死 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
3. (Danh) Lối chữ Hán. ◎Như: “thảo thư” 草書 chữ thảo, “khải thư” 楷書 chữ chân, “lệ thư” 隸書 lối chữ lệ.
4. (Danh) Cách cấu tạo chữ Hán. § Xem “lục thư” 六書.
5. (Danh) Đơn, giấy tờ, văn kiện. ◎Như: “chứng thư” 證書 giấy chứng nhận, “thân thỉnh thư” 申請書 đơn xin.
6. (Danh) Tên gọi tắt của kinh “Thượng Thư” 尚書.
7. (Danh) Họ “Thư”.
8. (Động) Viết. ◎Như: “thỉnh dĩ Trung văn thư tả” 請以中文書寫 xin viết bằng Trung văn.
9. (Động) Ghi chép.
Từ điển Thiều Chửu
① Sách.
② Ghi chép, viết.
③ Thư tín, như thướng thư 上書 dâng thơ.
④ Chữ, như thư pháp 書法 phép viết chữ, biết tinh tường các lối chữ gọi là thư gia 書家.
⑤ Kinh thư, gọi tắt tên kinh Thượng thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sách: 買幾本書 Mua mấy quyển sách;
② Thư: 家書 Thư nhà; 上書 Viết thư trình lên;
③ Văn kiện, giấy tờ, giấy, đơn: 證明書 Chứng minh thư, giấy chứng nhận; 申請書 Đơn xin;
④ Viết: 書寫 Viết;
⑤ Chữ, kiểu chữ: 楷書 Kiểu chữ khải;
⑥ Kinh Thư (nói tắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viết ra. Ghi chép — Sách vở — Tên một bộ sách trong Ngũ kinh của Trung Hoa, tức kinh Thư — Lá thơ trao đổi tin tức. Đoạn trường tân thanh : » Gia đồng vào gửi thư nhà mới sang «.
Từ ghép
án thư 案書 • ánh nguyệt độc thư 映月讀書 • ánh tuyết độc thư 映雪讀書 • bạ thư 簿書 • bạch diện thư sanh 白面書生 • bách khoa toàn thư 百科全書 • bạch thư 帛書 • bàng hành thư 旁行書 • báng thư 謗書 • bảo thư 寶書 • bí thư 祕書 • binh thư 兵書 • binh thư yếu lược 兵書要略 • bộ thư 簿書 • bội thư 揹書 • cầm kì thư hoạ 琴棋書畫 • cầm thư 琴書 • cấm thư 禁書 • chẩm kinh tạ thư 枕經藉書 • chiến thư 戰書 • chiếu thư 詔書 • chúc thư 囑書 • chứng thư 證書 • công thư 攻書 • cựu ước toàn thư 舊約全書 • dâm thư 淫書 • dật thư 逸書 • di thư 遺書 • đại việt sử kí toàn thư 大越史記全書 • đồ thư 圖書 • đồ thư quán 圖書舘 • đồ thư quán 圖書館 • độc thư 讀書 • gia thư 家書 • giác thư 覺書 • hà đồ lạc thư 河圖洛書 • hôn thư 婚書 • hưu thư 休書 • khải thư 楷書 • kháng thư 抗書 • khánh trúc nan thư 罄竹難書 • khoán thư 券書 • lai thư 來書 • lệ thư 隸書 • lịch thư 曆書 • lục thư 六書 • mật thư 密書 • nguỵ thư 偽書 • niệm thư 唸書 • phân thư 分書 • phần thư 焚書 • phần thư khanh nho 焚書坑儒 • phi thư 飛書 • quân thư 軍書 • quần thư khảo biện 羣書考辦 • sái thư 曬書 • sắc thư 敕書 • tàng thư viện 藏書院 • thi thư 詩書 • thư cục 書局 • thư diện 書面 • thư dung 書傭 • thư điếm 書店 • thư đố 書蠧 • thư đồng 書童 • thư đồng 書筒 • thư giá 書架 • thư hàm 書函 • thư hiên 書軒 • thư hương 書香 • thư hương thế gia 書香世家 • thư khố 書庫 • thư kí 書記 • thư kiếm 書劍 • thư ký 書記 • thư lại 書吏 • thư pháp 書法 • thư phong 書封 • thư phòng 書房 • thư quán 書舘 • thư quyển 書卷 • thư sinh 書生 • thư song 書窻 • thư tịch 書籍 • thư tín 書信 • thư trác 書桌 • thư trai 書齋 • thư viện 書院 • thư xã 書社 • thượng thư 尚書 • tiễn thư 箭書 • tiệp thư 捷書 • tình thư 情書 • tùng thư 叢書 • tứ thư 四書 • tứ thư thuyết ước 四說書約 • vạn ngôn thư 萬言書 • văn thư 文書 • vĩ thư 緯書 • xá thư 赦書 • yêu thư 妖書
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典